Hoạt động |
Thời gian |
|||||||
Tuần I Từ ngày 01/3-> 5/3 |
Tuần II Từ ngày 08/3->12/3 |
Tuần III Từ ngày 15/3->19/3 |
Tuần IV Từ ngày 22/3->26/3 |
Tuần IV Từ ngày 29/3->2/4 |
||||
Đón trẻ | * Đón trẻ: - Cô đón trẻ vào lớp nhắc trẻ chào cô chào bố mẹ.Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ ở lớp. - Tập cho trẻ nói được câu đơn, câu có 5 - 7 tiếng, có các từ thông dụng chỉ sự vật, hoạt động, đặc điểm quen thuộc(MT: 31). - Cho trẻ xem tranh ảnh, video về ngày 8/3 và các hoạt động chào mừng ngày 8/3 - Trò chuyện với trẻ về tình hình dịch bệnh covid + Hướng dẫn trẻ thực hiện “5K” của bộ y tế. + Hướng dẫn trẻ các kĩ năng đeo khẩu trang, rửa tay bằng xà phòng, dung dịch sát khuẩn,... + Nhắc trẻ khi hắt hơi, hay ho phải che miệng. + Giáo dục trẻ: Ăn uống đầy đủ để có sức khỏe tốt chống lại được dịch bệnh. - Cho trẻ sờ nắn, nhìn, nghe, ngửi, nếm để nhận biết đặc điểm nổi bật của đối tượng hoa quả.(MT 19) - Biểu lộ sự thân thiện với một số con vật quen thuộc/gần gũi: bắt chước tiếng kêu, gọi (MT: 39). - Nghe các bài thơ, đồng dao ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn |
|||||||
Thể dục sáng | * Tập các động tác phát triên nhóm cơ và hô hấp qua bài bài thể dục sáng kết hợp với nhạc chung của nhà trường. - Có kỹ năng vận động thô: + Chuyển vật thể bằng tay. + Chuyển vật thể bằng thìa to. + Rót khô từ nồi sang 2 cốc giống nhau. + Hô hấp: Gà gáy, thổi nơ. + Đầu : Hai tay chống hông, nghiêng đầu sang hai bên. + Tay: Hai tay đưa sang ngang, hạ xuống. + Lườn: Hai tay chống hông quay sang phải, sang trái. + Chân: Đứng nhún chân. Bước chân phải, trái lên phía trước khuỵu gối. + Bụng: Bật tách chụm chân. - Kỹ năng vận động tinh: + Rót nước từ bình sang 3 chén nhỏ giống nhau. |
|||||||
Trò chuyện | * Trò chuyện: - Trò chuyện về dịch covid-19, cách phòng chống dịch. - Trò chuyện với trẻ cho trẻ xem vi deocác hoạt động có trong ngày 8/3 : làm thiệp, vẽ tranh, nặn tò he - Cô trò chuyện với trẻ về ngày 8/3, các câu chúc tốt đẹp dành cho các bà, các mẹ, các cô nhân ngày 8/3( Cho trẻ làm hoa, quà tặng bà, mẹ, cô giáo nhân ngày 8-3). - Trò chuyện với trẻ về những món quà ý nghĩa các bạn trai có thể tặng cho các bạn gái, tặng bà, tặng mẹ, tặng cô giáo của mình - Sử dụng với mục đích khác nhau: (MT32) + Chào hỏi, trò chuyện + Bày tỏ nhu cầu của bản thân + Hỏi về các vấn đề quan tâm như: con gì đây? Cái gì đây? |
|||||||
Hoạt động học | Thứ 2 | - Tổng vệ sinh môi trường để chuẩn bị đón trẻ đến trường. | Vận động - VĐCB: Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng - TC: Bóng tròn to |
Vận động -VĐCB: Bật vào vòng - TC: Chiếc dù kì diệu |
Vận động -VĐCB: Ném bóng trúng đích xa( 1-1,2m) (MT5) - TC: Mang quà tặng búp bê. |
Vận động: - VĐCB: Tung bóng với cô khoảng cách 1m (MT3) - TC: Đuổi bắt bóng |
||
Thứ 3 | - Trò chuyện về kỳ nghỉ và các hoạt động của trẻ trong kỳ nghỉ vừa qua. | Nhận biết -Trời mưa |
Nhận biết -Mặt trời |
Nhận biết -Cầu vồng |
Nhận biết -Cái ô |
|||
Thứ 4 | - Trò chuyện phòng chống dịch covid | Tạo hình - Vẽ mưa (Tr13-Vở Bé tập tạo hình |
Tạo hình - Vẽ mặt trời và hoa (Tr16-Vở Bé tập tạo hình) |
Tạo hình - Chấm màu cho nhị hoa |
Tạo hình -In ngón tay tạo thành cánh hoa (Tr1-Vở Bé tập tạo hình) |
|||
Thứ 5 | - Hướng dẫn trẻ thực hiện 5K của bộ y tế | Thơ - Mưa (Sưu tầm) |
Truyện - Thỏ ngoan (Sưu tầm) |
Thơ -Cầu vồng (Tác giả:Trương Thị Minh Huệ) |
Truyện -Chiếc ô của Thỏ trắng (Sưu tầm) |
|||
Thứ 6 | -Trò chuyện về ngày 8/3 | Âm nhạc: - NDTT: NH: Cho tôi đi làm mưa với - NDKH: TC vỗ tay to-nhỏ |
Âm nhạc: - NDTT: VĐTN: Trời nắng- Trời mưa. - NDKH: TC: Tai ai tinh. |
Âm nhạc: - NDTT: NH: Nắng sớm.(Sáng tác: Hàn Ngọc Bích) - NDKH: TC: Ai nhanh nhất |
Âm nhạc: -NDTT: NH:Cò lả - NDKH: TC Chiếc túi kỳ diệu |
|||
Hoạt động ngoài trời | - Tăng cường vận động cho trẻ ở mọi lúc, mọi nơi. - Nhận biết 1 số hành động nguy hiểm và phòng tránh. - Quan sát bầu trời - Giao lưu với các bạn lớp D2 chơi trò chơi dân gian. - Giao lưu trò chơi vận động với lớp D2. - Giao lưu với văn nghệ với các anh chị C3 và các bạn lớp D2 - Cho trẻ chơi tự do các đồ chơi trên sân trường. * TCVĐ:Bóng tròn to,tung bóng lên cao,mang quà tặng búp bê,đuổi bắt bóng.. * Chơi tự do theo ý thích, chơi với đồ chơi các cô đã chuẩn bị sẵn như: Bóng nhựa to- nhỏ, bóng bay,vợt nhựa, rổ nhựa,túi cát… * Lao động vệ sinh cùng cô: Chăm sóc cây, nhặt rác, ngắt lá vàng. |
|||||||
Hoạt động góc | - Cho trẻ làm quen với các góc chơi, vị trí các đồ dùng trong góc chơi, thỏa thuận với các quy định chơi của từng góc chơi - Hướng dẫn trẻ biết thao tác vai chơi, nhập đúng vai, hợp tác, giao lưu với các bạn khi cần. - Trẻ thích tô màu, vẽ, nặn, xếp hình, xem tranh(cầm bút di màu, vẽ nguệch ngoạc), (nghe hát vận động theo nhạc) (MT45) * Tuần 1: Góc trọng tâm: Góc kĩ năng: + TBBS: Bộ thả con vật, bộ thả vòng, bộ thả màu,... + KN: Trẻ chơi với các bộ kĩ năng, trẻ có kĩ năng thả con vật, thả vòng, thả đúng màu. * Tuần 2: Góc trọng tâm: Góc âm nhạc: - TBBS: Biểu diễn các bài hát nói có trong tháng: Quà 8/3, Nắng sớm, Cho tôi đi làm mưa với, Cò lả + Trang phục biểu diễn, dụng cụ âm nhạc: mõ dừa, phách tre, xắc xô,.... + Sân khấu, đàn nhạc, bóng bay,.... - KN: Trẻ biết biểu diễn, hát múa các bài hát, sử dụng dụng cụ âm nhạc vào bài hát. * Tuần 3: Góc trọng tâm – Góc tạo hình: - Tô màu cầu vồng, vẽ mưa, nặn ông mặt trời +TBBS: Sáp màu, tranh rỗng, đất nặn + KN: Trẻ cầm được bút sáp thành thạo tô tranh theo yêu cầu của cô, có kỹ năng lăn tròn, lăn dài, ấn dẹt để làm ông mặt trời. * Tuần 4: Góc trọng tâm – Góc vận động: + TBBS: Bóng, vợt, bóng nhỏ, giấy, giầy . Hình ảnh các trò chơi dân gian: Kéo cưa lừa xẻ, Mèo đuổi chuột, chi chi chành chành,… + KN: Trẻ biết đánh bóng, đá bóng, biết vo giấy, vò giấy tự do. Biết buộc dây giầy. + Trẻ chơi theo ý thích các trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ, Mèo đuổi chuột, chi chi chành chành, bắt bướm, bò tới cờ,mang quà tặng búp bê… + Trẻ tập các vận động: Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng,bật vào vòng,ném bóng trúng đích xa(1-1,2m),tung bóng cùng cô ở khoảng cách 1m * Tuần 5: Góc trọng tâm: Cô kể bé nghe: -Biết kể chuyện theo tranh, làm tranh, sách truyện. + TBBS: Tranh thơ: mưa,cầu vồng; truyện:Thỏ ngoan, chiếc ô của thỏ trắng. Hình ảnh nhân vật, sách, hồ,..... + KN: Trẻ biết cách giở tranh truyện, kể chuyện theo tranh, nội dung bức tranh. Trẻ làm sách, truyện: dán bức tranh, những nhân vật trong truyện. |
|||||||
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh | - Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong sinh hoạt: Ăn chín,uống sôi.Rửa tay trước khi ăn,lau mặt,xúc miệng,uống nước sau khi ăn,vứt rác đúng nơi quy định + Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn phải biết nhai cơm. +Không đùa nghịch , không làm rơi vãi cơm thức ăn. + Ăn cơm và nhiều loại thức ăn khác nhau. - Hướng dẫn trẻ buồn đi vệ sinh đúng quy định. - Hướng dẫn trẻ sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống :Lấy nước uống, tự xúc ăn, cài cúc áo, đi vệ sinh.... - Hướng dẫn trẻ biết lấy ghế ngồi vào bàn ăn, biết sử dụng bát thìa. - Rèn trẻ nếp ngủ trưa, cho trẻ nghe một số bài hát ru, những bản nhạc nhẹ nhàng không lời. - Kể truyện cho trẻ nghe. |
|||||||
Hoạt động chiều | - Nói được tên một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa, quả, con vật quen thuộc. Một số PTGT, một số nhạc cụ quen thuộc (MT23) - Chơi: Số và hạt. - Hát 1 số bài hát có trong chủ đề: Quà 8/3, Cho tôi đi làm mưa với, Nắng sớm, Cò lả. - Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/bản nhạc quen thuộc.(MT44) + Thích nghe hát, nghe các bản nhạc với các thể loại khác nhau (MT44.1) + Nhận biết âm thanh một số nhạc cụ, tiếng kêu một số PTGT. (MT44.2) - Thơ : Tia nắng, cầu vồng - Truyện: Thỏ ngoan, Chú thỏ tinh khôn, Chiếc ô của thỏ trắng - Chơi các trò chơi dân gian: Mèo đuổi chuột,nu na nu nống, kéo cưa lửa xẻ, trồng chuối. - Chơi theo ý thích: Xem sách, xâu vòng, chơi đồ chơi xếp hình các khối gỗ, luồn hột hạt. |
|||||||
-Thứ 6 hàng tuần tổ chức biểu diễn văn nghệ, nêu gương bé ngoan. | ||||||||
Chủ đề- sự kiện | -Quốc tế phụ nữ 8/3 | - Trời mưa | - Mặt trời | - Cầu vồng | -Cái ô | |||
Đánh giá kết quả thực hiện | ||||||||
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn