Hoạt động
|
Thời gian
|
Mục tiêu
|
Tuần I
Từ ngày 27/02
->03/03 |
Tuần II
Từ ngày 06/03
->10/03 |
Tuần III
Từ ngày13/03
->17/03 |
Tuần IV
Từ ngày 20/03
->24/03 |
Tuần V
Từ ngày 27/03
->31/03 |
Đón trẻ |
* Đón trẻ:
- Cô đón trẻ vào lớp nhắc trẻ chào cô chào bố mẹ.Trao đổi với phụ huynh về tình hình học tập của trẻ ở lớp.
- Sử dụng lời nói với các mục đích khác nhau:
- Chào hỏi, trò chuyện.
- Bày tỏ nhu cầu của bản thân.
- Hỏi về các vấn đề quan tâm như: Con gì đây? Cái gì đây?(MT:32).
- Cho trẻ xem tranh ảnh, video về ngày 8/3 và các hoạt động chào mừng ngày 8/3
- Trò chuyện với trẻ về bảo vệsức khỏe.
+ Giáo dục trẻ ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng để tang sức đề kháng, phòng chống dịch bệnh.
- Nghe các bài thơ, đồng dao ca dao, hò vè, câu đố, bài hát và truyện ngắn. |
MT đánh giá
- PTTC:MT:3,5.
- PTNT:MT: 23
- PTNN:MT: 32
- PTTCKN-XH TM:MT:44;44.1;44.2.
|
Thể dục sáng |
* Tập các động tác phát triên nhóm cơ và hô hấp qua bài bài thể dục sáng kết hợp với nhạc chung của nhà trường.
- Có kỹ năng vận động thô:
+ Chuyển vật thể bằng tay.
+ Chuyển vật thể bằng thìa to.
+ Rót khô từ nồi sang 2 cốc giống nhau.
+ Hô hấp: Gà gáy, thổi nơ.
+ Đầu : Hai tay chống hông, nghiêng đầu sang hai bên.
+ Tay: Hai tay đưa sang ngang, hạ xuống.
+ Lườn: Hai tay chống hông quay sang phải, sang trái.
+ Chân: Đứng nhún chân.
Bước chân phải, trái lên phía trước khuỵu gối.
+ Bụng: Bật tách chụm chân.
- Phối hợp tay- mắt:
- Tung- bắt bóng với cô ở khoảng cách 1m.
- Ném vào đích xa 1- 1,2m (MT:3).
- Thể hiện sức mạnh của cơ bắp trong vận động ném, đá bóng:
- Ném xa lên phía trước bằng một tay (tối thiểu 1,5m) (MT:5).
- Kỹ năng vận động tinh:
+ Rót nước từ bình sang 3 chén nhỏ giống nhau. |
|
Trò chuyện |
* Trò chuyện:
- Trò chuyện về dịch covid-19, cách phòng chống dịch.
- Trò chuyện với trẻ cho trẻ xem vi deocác hoạt động có trong ngày 8/3 : làm thiệp, vẽ tranh, nặn tò he
- Cô trò chuyện với trẻ về ngày 8/3, các câu chúc tốt đẹp dành cho các bà, các mẹ, các cô nhân ngày 8/3( Cho trẻ làm hoa, quà tặng bà, mẹ, cô giáo nhân ngày 8-3).
- Trò chuyện với trẻ về những món quà ý nghĩa các bạn trai có thể tặng cho các bạn gái, tặng bà, tặng mẹ, tặng cô giáo của mình. |
|
Hoạt động học |
Thứ 2 |
Vận động
- VĐCB: Bật qua vật cản.
- TC: Hái quả. |
Vận động
- VĐCB: Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng
- TC: Bóng tròn to |
Vận động
-VĐCB: Bật vào vòng
- TC: Chiếc dù kì diệu |
Vận động
-VĐCB: Ném bóng trúng đích xa( 1-1,2m)
(MT5)
- TC: Ai đi nhẹ hơn |
Vận động
- VĐCB: Tung bóng với cô khoảng cách 1m (MT3)
- TC: Đuổi bắt bóng |
|
Thứ 3 |
Nhận biết
- Mặt trời |
Nhận biết
- Trò chuyện về ngày 8/3 |
Nhận biết
- Cầu vồng |
Nhận biết
- Cái ô |
Nhận biết
- Quần áo |
Thứ 4 |
Truyện
- Thỏ ngoan (Sưu tầm) |
Thơ
Qùa mùng 8 tháng 3
(Sưu tầm) |
Thơ
-Cầu vồng (Tác giả:Trương Thị Minh Huệ) |
Truyện
- Chiếc ô của Thỏ trắng (Sưu tầm) |
Thơ
- Áo quần sạch sẽ (Tác giả: Nhược Thủy). |
Thứ 5 |
Tạo hình
- Vẽ ông mặt trời
|
Tạo hình
- Chấm màu tạo hình bông hoa
(Mẫu)
|
Tạo hình
- Chấm màu cho nhị hoa |
Tạo hình
- Tô màu cái ô |
Tạo hình
- Tô màu cái áo
(Tr10-Vở Bé tập tạo hình) |
Thứ 6 |
Âm nhạc:
- NDTT: VĐTN: Trời nắng - Trời mưa.
- NDKH: TC: Tai ai tinh. |
Âm nhạc:
-NDTT:Vận động múa minh họa : Quà 8/3
- NDKH: Nghe hát: Tổ ấm gia đình |
Âm nhạc:
- NDTT: NH: Nắng sớm.(Sáng tác: Hàn Ngọc Bích)
- NDKH: TC: Ai nhanh nhất |
Âm nhạc:
-NDTT: NH:Cò lả
- NDKH: TC Chiếc túi kỳ diệu |
Âm nhạc:
- NDTT:DH Tay thơm tay ngoan(Sáng tác: Bùi Đình Thảo).
- NDKH: Vỗ tay to- nhỏ |
Hoạt động ngoài trời |
- Tăng cường vận động cho trẻ ở mọi lúc, mọi nơi.
- Nhận biết 1 số hành động nguy hiểm và phòng tránh.
- Quan sát bầu trời
- Giao lưu với các bạn lớp D2 chơi trò chơi dân gian.
- Giao lưu trò chơi vận động với lớp D2.
- Giao lưu với văn nghệ với các anh chị C3 và các bạn lớp D2.
- Cho trẻ chơi tự do các đồ chơi trên sân trường.
* TCVĐ:Bóng tròn to,tung bóng lên cao,mang quà tặng búp bê,đuổi bắt bóng..
* Chơi tự do theo ý thích, chơi với đồ chơi các cô đã chuẩn bị sẵn như: Bóng nhựa to- nhỏ, bóng bay,vợt nhựa, rổ nhựa,túi cát…
* Lao động vệ sinh cùng cô: Chăm sóc cây, nhặt rác, ngắt lá vàng. |
Hoạt động góc |
- Cho trẻ làm quen với các góc chơi, vị trí các đồ dùng trong góc chơi, thỏa thuận với các quy định chơi của từng góc chơi
- Hướng dẫn trẻ biết thao tác vai chơi, nhập đúng vai, hợp tác, giao lưu với các bạn khi cần.
* Tuần 1: Góc trọng tâm: Góc kĩ năng:
+ TBBS: Bộ thả con vật, bộ thả vòng, bộ thả màu,...
+ KN: Trẻ chơi với các bộ kĩ năng, trẻ có kĩ năng thả con vật, thả vòng, thả đúng màu.
* Tuần 2: Góc trọng tâm: Góc âm nhạc:
- TBBS: Biểu diễn các bài hát nói có trong tháng: Quà 8/3, Nắng sớm, Cho tôi đi làm mưa với, Cò lả
+ Trang phục biểu diễn, dụng cụ âm nhạc: mõ dừa, phách tre, xắc xô,....
+ Sân khấu, đàn nhạc, bóng bay,....
- KN: Trẻ biết biểu diễn, hát múa các bài hát, sử dụng dụng cụ âm nhạc vào bài hát.
* Tuần 3: Góc trọng tâm – Góc tạo hình:
- Tô màu cầu vồng, vẽ mưa, nặn ông mặt trời
+TBBS: Sáp màu, tranh rỗng, đất nặn
+ KN: Trẻ cầm được bút sáp thành thạo tô tranh theo yêu cầu của cô, có kỹ năng lăn tròn, lăn dài, ấn dẹt để làm ông mặt trời.
* Tuần 4: Góc trọng tâm – Góc vận động:
+ TBBS: Bóng, vợt, bóng nhỏ, giấy, giầy . Hình ảnh các trò chơi dân gian: Kéo cưa lừa xẻ, Mèo đuổi chuột, chi chi chành chành,…
+ KN: Trẻ biết đánh bóng, đá bóng, biết vo giấy, vò giấy tự do. Biết buộc dây giầy.
+ Trẻ chơi theo ý thích các trò chơi: Kéo cưa lừa xẻ, Mèo đuổi chuột, chi chi chành chành, bắt bướm, bò tới cờ,mang quà tặng búp bê…
+ Trẻ tập các vận động: Bò thẳng hướng có mang vật trên lưng,bật vào vòng,ném bóng trúng đích xa(1-1,2m),tung bóng cùng cô ở khoảng cách 1m.
* Tuần 5: Góc trọng tâm: Cô kể bé nghe:
-Biết kể chuyện theo tranh, làm tranh, sách truyện.
+ TBBS: Tranh thơ: mưa,cầu vồng; truyện:Thỏ ngoan, chiếc ô của thỏ trắng. Hình ảnh nhân vật, sách, hồ,.....
+ KN: Trẻ biết cách giở tranh truyện, kể chuyện theo tranh, nội dung bức tranh.
Trẻ làm sách, truyện: dán bức tranh, những nhân vật trong truyện. |
|
Hoạt động ăn, ngủ, vệ sinh |
- Tập luyện nề nếp thói quen tốt trong sinh hoạt: Ăn chín,uống sôi.Rửa tay trước khi ăn,lau mặt,xúc miệng,uống nước sau khi ăn,vứt rác đúng nơi quy định
+ Mời cô, mời bạn khi ăn và ăn phải biết nhai cơm.
+Không đùa nghịch, không làm rơi vãi cơm thức ăn.
+ Ăn cơm và nhiều loại thức ăn khác nhau.
- Hướng dẫn trẻ buồn đi vệ sinh đúng quy định.
- Hướng dẫn trẻ sử dụng đồ dùng phục vụ ăn uống :Lấy nước uống, tự xúc ăn, cài cúc áo, đi vệ sinh....
- Hướng dẫn trẻ biết lấy ghế ngồi vào bàn ăn, biết sử dụng bát thìa.
- Rèn trẻ nếp ngủ trưa, cho trẻ nghe một số bài hát ru, những bản nhạc nhẹ nhàng không lời.
- Kể truyện cho trẻ nghe. |
|
Hoạt động chiều |
- Nói được tên một vài đặc điểm nổi bật của các đồ vật, hoa, quả, con vật quen thuộc. Một số PTGT, một số nhạc cụ quen thuộc (MT23).
- Chơi: Số và hạt.
- Hát 1 số bài hát có trong chủ đề: Quà 8/3, Cho tôi đi làm mưa với, Nắng sớm, Cò lả.
- Biết hát và vận động đơn giản theo một vài bài hát/bản nhạc quen thuộc.(MT44)
+ Thích nghe hát, nghe các bản nhạc với các thể loại khác nhau (MT44.1)
+ Nhận biết âm thanh một số nhạc cụ, tiếng kêu một số PTGT. (MT44.2)
- Thơ : Tia nắng, cầu vồng
- Truyện: Thỏ ngoan, Chú thỏ tinh khôn, Chiếc ô của thỏ trắng
- Chơi các trò chơi dân gian: Mèo đuổi chuột,nu na nu nống, kéo cưa lửa xẻ, trồng chuối.
- Chơi theo ý thích: Xem sách, xâu vòng, chơi đồ chơi xếp hình các khối gỗ, luồn hột hạt.
- Làm quen với toán: Ôn nhận biết phía trước, phía sau; to - nhỏ; Ôn nhận biết màu xanh - màu vàng; hình vuông - hình tròn; Ôn nhận biết màu xanh - màu đỏ - màu vàng; Ôn nhận biết to – nhỏ; một – nhiều. |
|
-Thứ 6 hàng tuần tổ chức biểu diễn văn nghệ, nêu gương bé ngoan. |
|
Chủ đề- sự kiện |
-Mặt trời |
- QT Phụ nữ |
- Cầu vồng |
- Cái ô |
- Quần áo |
|
|